专班课程 不开放自由选修
300句说华语(越南语辅助)(黎明技术学院越南产学专班)
教师: 丁氏紅秋
2020/06/01

概要

  1. 针对在台湾的日常生活规划十项主题与常用句,让你在不同主题下,轻松套用词汇说出华语。
    Khóa học thiết kế 10 chủ đề với các câu giao tiếp thông dụng trong cuộc sống đời thường tại Đài Loan, giúp người học có thể dễ dàng dùng tiếng Hoa để biểu đạt nhiều nội dung khác nhau.
  2. 每课搭配生活情境动画,将常用句重新排列,让你从情境中再次复习华语。
    Các bài học sử dụng tranh vẽ theo các tình huống trong thực tế giao tiếp, liệt kê lại các câu  thường dùng, giúp người học củng cố kiến thức đã học thông qua ngữ cảnh.

授课教师

陳如珏 教材錄製教師   Chen Rujue Lucy : Giáo viên Ghi hình300%E5%8F%A5%E8%AA%AA%E8%8F%AF%E8%AA%9E_%E9%99%B3%E5%A6%82%E7%8F%8F_%E8%80%81%E5%B8%AB.png
現職:

德明財經科技大學講師、實踐大學華語中心/博雅學部講師
Adjunct Lecturer, Takming University of Science and Technology
Adjunct Lecturer, Shih Chien University

學歷:

國立臺北教育大學華語文教學碩士
Teaching Chinese as a Second Language, National Taipei University of Education (M.A.)


丁氏紅秋 線上駐版教師  Đinh Thị Hồng Thu : Giáo viên hỗ trợ trực tuyến300%E5%8F%A5%E8%AA%AA%E8%8F%AF%E8%AA%9E_%E4%B8%81%E6%B0%8F%E7%B4%85%E7%A7%8B_%E8%80%81%E5%B8%AB.png
學歷:
Sau đại học:

越南河內國家大學下屬外語大學中國語言文化系碩士
Thạc sĩ chuyên ngành  Lý luận và dạy học tiếng Trung Quốc
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2004


中國華中師範大學博士
Tiến sĩ chuyên ngành  Chương trình và Lý luận dạy học
Đại học Sư phạm Hoa Trung, Trung Quốc, 2013

經歷:
Quá trình công tác chuyên môn:

自1997年至今,於越南河內國家大學下屬外語大學中國語言文化系擔任漢語老師。
Từ năm 1997 cho đến nay công tác tại Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội, Giảng viên Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc

曾教授漢語技能課程(聽力課、口語課、寫作課)。
Có kinh nghiệm dạy các kỹ năng thực hành ngôn ngữ: Nghe, Nói, Viết

目前教授漢語言作為第二語言教學理論、漢語作為第二語言教學方法與技巧、外語考試等課程。
Hiện đang phụ trách giảng dạy các môn lý thuyết: Lý luận dạy học tiếng Hán như một ngoại ngữ, Phương pháp dạy học tiếng Hán như một ngoại ngữ, Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ

课程进度表

第1周:您好吗 Ngài có khoẻ không

第2周:多少钱 Bao nhiêu tiền

第3周:自我介绍 Tự giới thiệu

第4周:现在几点Bây giờ mấy giờ

第5周:今天星期几 Hôm nay thứ mấy

第6周:怎么走 Đi như thế nào

第7周:餐厅 Nhà hàng

第8周:我生病了 Tôi bệnh rồi

第9周:寄信打电话Gửi thư, gọi điện thoại

第10周:祝福语 Lời chúc phúc

课程内容

本课程共计十大单元,包含:您好吗、多少钱、自我介绍、现在几点、今天星期几、怎么走、餐厅、我生病了、寄信打电话、祝福语。
Khoá học gồm 10 chủ đề lớn: Ngài có khoẻ không, Bao nhiêu tiền, Tự giới thiệu, Bây giờ mấy giờ, Hôm nay thứ mấy, Đi như thế nào, Nhà hàng, Tôi bệnh rồi, Gửi thư, gọi điện thoại, Lời chúc phúc.

评分标准

通过标准


Course grade pass:70Grade Memo:max grade 100 point

先修科目或先备能力

  1. 各地對華語學習有興趣的零起點或初級學生。
    Người bắt đầu học hoặc người ở trình độ sơ cấp có niềm đam mê với tiếng Hoa.
  2. 居住在臺灣且對華語學習有需求的移工、新移民及其子女。
    Công nhân, người nhập cư và con cái người nhập cư đang sinh sống tại Đài Loan có nhu cầu học tiếng Hoa.
  3. 想練習不同情境、識讀正(繁)體字、接觸更多臺灣華語用法的在臺外籍學生、國際學生。
    Sinh viên quốc tế đang học tập tại Đài Loan muốn trải nghiệm một môi trường luyện tập mới, học cách đọc chữ phồn thể, tiếp xúc với nhiều cách sử dụng tiếng Hoa.

建议参考书目

《300句說華語》越南語版(五南圖書出版公司)
300 câu đàm thoại tiếng Hoa” bản tiếng Việt (Nhà xuất bản Ngũ Nam)